BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Tháng 6/2020
I/ Tình hình thị trường tháng 5/2020:
1) Tổng quan thị trường:
Thị trường Pakistan trong tháng 5/2020 nổi bật với sản xuất hàng công nghiệp giảm, sản xuất nông nghiệp tăng, xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. Đồng Rupi tăng giá nhẹ.
Tháng 5/2020 sản xuất công nghiệp giảm 24,80 % so với cùng kỳ năm trước và giảm 20,50 % so với tháng 4/2020.
Tháng 5/2020 đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đạt120triệu USD, giảm 9,77 % so với tháng 4/2020. Dự trữ ngoại hối đạt 16,94 tỷ USD, giảm 9,60 %. Kiều hối đạt 1,87 tỷ USD,tăng 4,47 %. Lạm phát 8,23 %, giảm 3,40%.
Tính đến hết tháng 3/2020tổng số nợ công là 428,20 tỷ USD, tăng4,59 % so với tháng 12/2019, chiếm 98,2 % GDP trong đó nợ trong nước là 245,25tỷ USD, tăng 3,05 %. Nợ nước ngoài là 182,95 tỷ USD, tăng 6,40 %.
Đồng rupi tăng giá nhẹ 2,65%. Tỷ giá USD/rupi tháng 5/2020 là 1 USD = 160,07ru-pi.
Xuất khẩu tháng 5/2020 đạt 1,40 tỷ USD, tăng 45,87 % so với cùng kỳ năm trước.Từ tháng 7/2019 đến tháng 5/2020 xuất khẩu đạt 19,80 tỷ USD, giảm 6,85 %.
Nhập khẩu tháng 5/2020 đạt 2,86 tỷ USD, giảm10,64 % so với cùng kỳ năm trước.Từ tháng 7/2019 đến tháng 5/2020 nhập khẩu đạt 40,86 tỷ USD, giảm 18,93%.
Tháng 5/2020 xuất khẩu của Việt Nam sang Pakistan đạt 24.501.876 USD, giảm 3,45 % so với cùng kỳ năm trước. Xuất khẩu 5 tháng đạt 133.558.825 USD, giảm 7,55%.
Tháng 5/2020 nhập khẩu của Việt Nam từ Pakistan đạt 6.580.868 USD, giảm 68,27 % so với cùng kỳ năm trước. Nhập khẩu 5 tháng đạt 42.321.083 USD, giảm 41,42%.
2) Chi tiết thị trường:
Tháng 5/2020, sản xuất dệt may giảm 30,45 %, than và xăng dầu giảm18,19 %, dược phẩm tăng 5,15 %, khoáng sản phi kim loại giảm 36,19 %, ô tô giảm 79,02 %, sắt thép giảm 31,16 %, điện tử giảm 81,60 %, giấy giảm 1,81 %, cơ khí giảm 66,35%, sản phẩm cao su giảm 12,37 %, thực phẩm đồ uống và thuốc lá tăng 0,36%, hóa chất giảm 27,58%, phân bón tăng 3,80%, đồ da giảm 53,86%, sản phẩm gỗ giảm 89,57%.
Ngành nông nghiệp đã không bị ảnh hưởng bởi Covid-19. Ngành nông nghiệp tăng 2,67 % so với cùng kỳ năm trước. Một số sản phẩm nông nghiệp chính tăng trưởng tích cực 2,90 % trong đó lúa mỳ tăng 2,45 %, lúa gạo tăng 2,89 %, ngô tăng 6,01 %. Các loại đỗ đậu, các loại hạt có dầu và rau quả tăng 4,57 %. Sản xuất trong khâu trải bông giảm 4,61 % vì sản lượng bông của năm nay bị giảm. Ngành chăn nuôi tăng 2,58 %. Khai thác lâm sản vẫn giữ nguyên ở mức 2,29 % và đánh bắt cá thì giữ nguyên ở mức 0,60 %. Trong năm tài chính 2021, ngành nông nghiệp dự kiến sẽ đạt tăng trưởng là 2,8 % dựa trên cơ sở dự đoán là mức tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp chính là 1,5 %, các sản phẩm nông nghiệp khác là 1,5 %, bông trải 0,9 %, chăn nuôi 3,5 %, thủy sản 1,5 %, lâm sản 2,1 %.
Từ tháng 7/2019 đến tháng 5/2020 xuất khẩu nông sản đạt 4,06 tỷ USD, giảm5,02 % so với cùng kỳ năm trước, trong đó xuất khẩu gạo đạt 3,90 triệu tấn trị giá 2024,50 triệu USD, tăng 5,05 %; Xuất khẩu dệt may đạt 11,57 tỷ USD, giảm 6,06 %; Xuất khẩu dầu và than đạt 250,22 triệu USD, giảm 44,60 %; Xuất khẩu hàng công nghiệp đạt 2,81 tỷ USD, giảm9,34 %; Xuất khẩu hóa dược phẩm đạt 936,96 triệu USD, giảm 10,67 %.
Từ tháng 7/2019 đến tháng 5/2020, nhập khẩu lương thực thực phẩm đạt 4,90 tỷ USD, giảm 6,30 %; Nhập khẩu máy móc đạt 7,84 tỷ USD, giảm 5,15 %; Nhập khẩu phương tiện vận tải đạt 1,43 tỷ USD, giảm 50,13 %; Nhập khẩu xăng dầu đạt 9,80 tỷ USD, giảm 25,33 %; Nhập khẩu dệt may đạt 2,33 tỷ USD, giảm 20,16 %; Nhập khẩu hóa chất đạt 6,69 tỷ USD, giảm 17,25 %; Nhập khẩu sắt thép kim loại mầu đạt 3,73 tỷUSD, giảm18,44 %.
Các mặt hàng xuất nhập khẩu Việt Nam-Pakistan 5 tháng 2020:
STT |
Mặt hàng |
VNXK (USD) |
STT |
Mặt hàng |
VNNK (USD) |
1 |
Chè |
22.572.732 |
1 |
Vải các loại |
9.954.288 |
2 |
Xơ, sợi dệt các loại |
18.239.866 |
2 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
8.416.375 |
3 |
Hạt tiêu |
12.562.543 |
3 |
Xơ, sợi dệt các loại |
2.791.084 |
4 |
Sắt thép các loại |
11.005.103 |
4 |
Dược phẩm |
4.630.746 |
5 |
Hàng thủy sản |
3.344.214 |
5 |
Bông các loại |
3.301.529 |
6 |
Cao su |
2.144.231 |
6 |
Hàng hóa khác |
13.227.061 |
7 |
Hạt điều |
197.842 |
|
|
|
8 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn |
252.781 |
|
|
|
9 |
Sản phẩm hóa chất |
2.986.206 |
|
|
|
10 |
Sản phẩm sắt thép |
405.818 |
|
|
|
11 |
Điện thoại và linh kiện |
10.060.300 |
|
|
|
12 |
Máy móc thiết bị |
3.155.616 |
|
|
|
13 |
Phương tiện vận tải |
1.820.731 |
|
|
|
14 |
Hàng hóa khác |
44.810.841 |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
133.558.825 |
|
Tổng cộng: |
42.321.083 |
II/ Cảnh báo phòng vệ thương mại, biến động thị trường, các thay đổi về chính sách kinh tế, thương mai:
Uỷ ban Quản lý Cạnh tranh Pakistan (CCP) gửi thông báo cảnh cáo 47 công ty dự thầu cung cấp nguyên vật liệu cho các công ty phân phối điện Pakistan (DISCO) vì đã trắng trợn móc ngoặc thành lập liên minh dự thầu, vi phạm điều 4 Luật Cạnh tranh 2010. Theo 1 nghiên cứu của IMF tình trạng gian lận thầu ở Pakistan làm thất thoát 30 % vốn đầu tư. Trong giai đoạn 2015-2018 tổng giá trị mời thầu mua nguyên vật liệu của DISCO là 5 tỷ PKR (45 triệu USD). Chi đầu tư công của Pakistan chiếm khoảng 20% GDP nên Uỷ ban Quản lý Cạnh tranh Pakistan đặc biệt chú ý đấu tranh chống lại nạn gian lận thầu.
Bộ Trưởng Thương mại Pakistan Abdul Razak Dawood chủ trì họp Ủy ban Mua Dịch vụ Phát triển Sân bay. Hội nghị đặc biệt chú ý tới việc mua dịch vụ phát triển các cửa hàng miễn thuế, hoạt động ăn uống, cửa hàng bán lẻ nhằm phát triển các sân bay Pakistan đạt tiêu chuẩn quốc tế và tạo việc làm, thu hút thêm đầu tư nước ngoài làm động lực cho kinh tế trong nước và tăng thêm lòng tin của nhà đầu tư nước ngoài.
III/ Dự báo tình hình thị trường tháng 6/2020:
Sản xuất công nghiệp giảm, sản xuất nông nghiệp tăng. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Đồng rupi tiếp tục mất giá.
IV/ Thông báo:
Tìm người bán:
Nhu cầu: Wooden Furniture
Địa chỉ liên hệ:
NOOR MUHAMMAD-CEO
NOOR TRADINGCOMPANY
B 20 AL HILAL SOCIETY OPP ASKARI PARK, UNIVERSITY ROAD
KARACHI PAKISTAN.
PH 9221 34939882 34942451 mobile 03003772244
EMAIL : asifmemon787@hotmail.com
VI/ Thông tin chuyên đề:
Thị trường thuốc bảo vệ thực vật Pakistan năm 2019:
Pakistan nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 2019
3808
1 |
|||||||||
Period |
Trade Flow |
Reporter |
Partner |
Code |
Trade Value |
NetWeight (kg) |
Quantity Unit |
Trade Quantity |
Flag |
2019 |
Import |
Pakistan |
World |
380810 |
$99,711,547 |
12,211,671 |
8 |
12,211,671 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
World |
380820 |
$26,529,738 |
6,002,129 |
8 |
6,002,129 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
World |
380830 |
$44,924,765 |
8,933,728 |
8 |
8,933,728 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
World |
380840 |
$3,859,677 |
990,469 |
8 |
990,469 |
6 |
2019 |
Import |
Pakistan |
World |
380890 |
$1,538,681 |
278,004 |
8 |
278,004 |
6 |
3808
Period |
Trade Flow |
Reporter |
Partner |
Code |
Trade Value |
NetWeight (kg) |
Quantity Unit |
Trade Quantity |
Flag |
2019 |
Import |
Pakistan |
World |
3808 |
$176,564,409 |
28,416,002 |
8 |
28,416,002 |
6 |
2019 |
Import |
Pakistan |
China |
3808 |
$75,524,492 |
11,864,385 |
8 |
11,864,385 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
USA |
3808 |
$31,227,591 |
4,042,852 |
8 |
4,042,852 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
India |
3808 |
$19,962,469 |
3,243,205 |
8 |
3,243,205 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Germany |
3808 |
$10,166,754 |
2,168,902 |
8 |
2,168,902 |
6 |
2019 |
Import |
Pakistan |
France |
3808 |
$5,616,545 |
968,174 |
8 |
968,174 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Rep. of Korea |
3808 |
$4,980,184 |
454,268 |
8 |
454,268 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Australia |
3808 |
$3,474,075 |
428,060 |
8 |
428,060 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Malaysia |
3808 |
$3,407,898 |
998,498 |
8 |
998,498 |
6 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Denmark |
3808 |
$2,708,100 |
258,700 |
8 |
258,700 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Indonesia |
3808 |
$2,611,117 |
532,902 |
8 |
532,902 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
United Kingdom |
3808 |
$2,098,880 |
484,832 |
8 |
484,832 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Singapore |
3808 |
$2,088,276 |
355,202 |
8 |
355,202 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Viet Nam |
3808 |
$1,902,414 |
412,185 |
8 |
412,185 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Japan |
3808 |
$1,769,236 |
211,401 |
8 |
211,401 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Italy |
3808 |
$1,651,115 |
308,047 |
8 |
308,047 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Austria |
3808 |
$1,625,884 |
182,314 |
8 |
182,314 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Other Europe, nes |
3808 |
$1,430,462 |
458,418 |
8 |
458,418 |
0 |
2019 |
Import |
Pakistan |
Thailand |
3808 |
$1,100,545 |
339,159 |
8 |
339,159 |
0 |
Việt Nam
Period |
Trade Flow |
Reporter |
Partner |
Code |
Trade Value |
NetWeight (kg) |
Quantity Unit |
Trade Quantity |
Flag |
2019 |
Import |
Pakistan |
Viet Nam |
380830 |
$1,902,414 |
412,185 |
8 |
412,185 |
0 |