BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Tháng 6/2018
I/ Tình hình thị trường tháng 5/2017:
1) Tổng quan thị trường:
Thị trường Pakistan trong tháng 5/2018 nổi bật với sản xuất hàng công nghiệp tăng, sản xuất nông nghiệp tăng, xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. Đồng Rupi mất giá nhẹ. Tháng 5/2018 đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đạt 238 triệu USD, tăng 65,3 % với tháng 4/2018. Dự trữ ngoại hối đạt 15,98 tỷ USD, giảm 8,9 %. Kiều hối đạt 1,77 tỷ USD, tăng 7,27 %. Lạm phát 4,2 %, tăng 13,51 %.
Tính đến hết tháng 5/2018 sản xuất công nghiệp tăng 2,76 % so với cùng kỳ năm trước.
Đổng rupi mất giá 0,02 %. Tỷ giá USD/rupi tháng 5/2018 là 1 USD = 115,44 ru-pi.
Xuất khẩu tháng 5/2018 đạt 2,14 tỷ USD, tăng 32,35 % so với cùng kỳ năm trước. Từ tháng 7/2017 đến tháng 5/2018 xuất khẩu đạt 21,35 tỷ USD, tăng 15,28%.
Nhập khẩu tháng 5/2018 đạt 5,81 tỷ USD, tăng 14,77 % so với cùng kỳ năm trước. Từ tháng 7/2017 đến tháng 5/2018 nhập khẩu đạt 55,23 tỷ USD, tăng 14,12 %.
Tháng 5/2018 xuất khẩu của Việt Nam sang Pakistan đạt 34.187.112 USD, giảm 17,6 % so với cùng kỳ năm trước.
Tháng 5/2018 nhập khẩu của Việt Nam từ Pakistan đạt 18.655.857 USD, tăng 95,6 % so với cùng kỳ năm trước.
2) Chi tiết thị trường:
Tháng 5/2018 sản xuất dệt may tăng 0,09 %, than và xăng dầu tăng 18,60 %, dược phẩm giảm 7,24 %, khoáng sản phi kim loại tăng 7,39 %, ô tô tăng 4,48 %, sắt thép tăng 13,47 %, điện tử giảm 2,13 %, giấy tăng 4,45 %, cơ khí tăng 50,88%, cao su tăng 7,77 %, thực phẩm đồ uống và thuốc lá tăng 16,28%, hóa chất giảm 3,75%, phân bón giảm 27,52%, đồ da giảm 19,28%, gỗ giảm 56,95%.
Bông đang trong giai đoạn chăm bón, tiến triển tốt.
Hiệp hội bông Pakistan họp ngày 10/4/2018 đã đề xuất mục tiêu sản lượng bông của vụ tới cho các tỉnh như sau:
Tỉnh |
Diện tích (000 héc ta) |
Năng suất (kg/héc ta) |
Sản lượng (triệu kiện) |
Punjab |
2300.0 |
740 |
10.000 |
Sindh |
620.0 |
1152 |
4.200 |
Khayber Pakhtunkhwa |
5.0 |
680 |
0.020 |
Balochistan |
30.0 |
850 |
0.150 |
Pakistan |
2955.0 |
827 |
14.370 |
Diện tích trồng mía vụ 2017-18 tăng hơn năm trước làm cho giá mía trên thị trường thấp hơn năm ngoái. Giá mía trung bình từ 130 – 150 PKR/40kg trong suốt vụ.
Hiệp hội mía đường họp ngày 10/4/2018 đã đề xuất mục tiêu sản lượng mía của vụ tới cho các tỉnh như sau:
Tỉnh
|
Diện tích (000 héc ta) |
Năng suất (kg/héc ta) |
Sản lượng (triệu kiện) |
Punjab |
728.4 |
60.4 |
44.000 |
Sindh |
322.0 |
58.2 |
18.752 |
Khayber Pakhtunkhwa |
110.0 |
48.8 |
5.370 |
Balochistan |
0.7 |
50.0 |
0.035 |
Pakistan |
1161.1 |
58.7 |
68.157 |
Việc gieo cấy lúa (gạo) đã bắt đầu vào tháng 5. Hiệp hội lúa gạo họp ngày 10/4/2018 đã đề xuất mục tiêu sản lượng lúa của vụ tới cho các tỉnh như sau:
Tỉnh |
Diện tích (000 héc ta) |
Năng suất (kg/héc ta) |
Sản lượng (triệu kiện) |
Punjab |
1800.0 |
1944 |
3.500 |
Sindh |
770.0 |
3519 |
2.710 |
Khayber Pakhtunkhwa |
60.0 |
2458 |
0.148 |
Balochistan |
175.0 |
3280 |
0.574 |
Pakistan |
2805.0 |
2471 |
6.932 |
Từ tháng 7/2017 đến tháng 5/2018 xuất khẩu nông sản đạt 4,48 tỷ USD, tăng 30,8 % so với cùng kỳ năm trước, trong đó xuất khẩu gạo đạt 3,842 nghìn tấn trị giá 1889 triệu USD, tăng 29,15 %; Xuất khẩu dệt may đạt 12,34 tỷ USD, tăng 9,82 %; Xuất khẩu dầu và than đạt 377 triệu USD, tăng 126 %; Xuất khẩu hàng công nghiệp đạt 3,11 tỷ USD, tăng 11,36 %. Xuất khẩu hóa chất và dược phẩm đạt 958 triệu USD, tăng 22,06 %.
Từ tháng 7/2017 đến tháng 5/2018 nhập khẩu lương thực thực phẩm đạt 5,72 tỷ USD, tăng 1,06 %; Nhập khẩu máy móc đạt 10,63 tỷ USD, giảm 2,19 %; Nhập khẩu phương tiện vận tải đạt 3,82 tỷ USD, tăng 27,88 %; Nhập khẩu xăng dầu đạt 12,93 tỷ USD, tăng 30,43 %; Nhập khẩu dệt may đạt 3,29 tỷ USD, tăng 6,39 %; Nhập khẩu hóa chất đạt 8,14 tỷ USD, tăng 17,46 %; Nhập khẩu sắt thép kim loại mầu đạt 4,92 tỷ USD, tăng 22,12 %.
Các mặt hàng xuất nhập khẩu Việt Nam-Pakistan 5 tháng 2018:
STT |
Mặt hàng |
VNXK (USD) |
STT |
Mặt hàng |
VNNK (USD) |
1 |
Chè |
20.299.561 |
1 |
Vải các loại |
18.226.345 |
2 |
Xơ, sợi dệt các loại |
20.842.510 |
2 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
10.687.455 |
3 |
Hạt tiêu |
20.558.168 |
3 |
Xơ, sợi dệt các loại |
3.053.280 |
4 |
Sắt thép các loại |
7.068.391 |
4 |
Dược phẩm |
4.218.461 |
5 |
Hàng thủy sản |
11.941.555 |
5 |
Bông các loại |
946.110 |
6 |
Cao su |
3.062.598 |
|
|
|
7 |
Hạt điều |
131.354 |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
184.684.764 |
|
Tổng cộng: |
72.428.472 |
II/ Dự báo tình hình thị trường tháng 7/2018:
Sản xuất công nông nghiệp tiếp tục tăng. Xuất nhập khẩu tăng. Đồng rupi tiếp tục mất giá.
III/ Thông báo:
1/ Tìm người bán:
Nhu cầu: Rice processing plant
Địa chỉ liên hệ:
Mr. Ghazanfar Ali Khan
(Executive Director)
(Vietnam's Trade and Investment Advisor /Vietnam Embassy)
(Chairman of Pak-Vietnam Business council) FPCCI
(Chairman of Standing Committee on Automotive Industry)FPCCI/KATI
(Former: Sr. Vice President of KATI)
Cell # : 0345-8221099-0346-8885550
E-mail : Ghazanfar.khan73@gmail.com
VI/ Thông tin chuyên đề:
Thị trường trong nước Pakistan:
Period |
Trade Flow |
Reporter |
Partner |
Code |
Trade Value |
NetWeight (kg) |
2017 |
Export |
Pakistan |
World |
080450 |
$46,325,972 |
35,615,586 |
2017 |
Export |
Pakistan |
United Arab Emirates |
080450 |
$14,075,713 |
11,387,691 |
2017 |
Export |
Pakistan |
United Kingdom |
080450 |
$8,272,858 |
5,915,706 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Oman |
080450 |
$4,745,725 |
3,616,670 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Saudi Arabia |
080450 |
$3,317,562 |
2,554,953 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Kazakhstan |
080450 |
$2,751,714 |
2,228,685 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Qatar |
080450 |
$1,875,684 |
1,530,132 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Azerbaijan |
080450 |
$1,308,006 |
1,030,619 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Germany |
080450 |
$1,190,181 |
867,475 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Norway |
080450 |
$1,167,495 |
786,222 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Canada |
080450 |
$884,629 |
630,098 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Uzbekistan |
080450 |
$808,486 |
618,736 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Turkey |
080450 |
$808,377 |
679,033 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Afghanistan |
080450 |
$540,552 |
560,198 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Japan |
080450 |
$460,854 |
266,359 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Singapore |
080450 |
$417,440 |
280,085 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Malaysia |
080450 |
$401,720 |
273,495 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Sweden |
080450 |
$363,602 |
251,823 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Italy |
080450 |
$344,832 |
249,221 |
2017 |
Export |
Pakistan |
France |
080450 |
$272,138 |
199,876 |
2017 |
Export |
Pakistan |
USA |
080450 |
$271,975 |
169,677 |
2017 |
Export |
Pakistan |
China, Hong Kong SAR |
080450 |
$246,485 |
170,117 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Bahrain |
080450 |
$199,574 |
191,483 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Switzerland |
080450 |
$196,592 |
135,059 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Belgium |
080450 |
$184,791 |
140,637 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Netherlands |
080450 |
$169,484 |
109,280 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Kuwait |
080450 |
$159,493 |
112,792 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Australia |
080450 |
$113,489 |
82,700 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Denmark |
080450 |
$111,878 |
91,960 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Greece |
080450 |
$105,180 |
74,930 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Russian Federation |
080450 |
$103,995 |
62,523 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Spain |
080450 |
$83,460 |
63,858 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Turkmenistan |
080450 |
$79,104 |
67,310 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Rep. of Korea |
080450 |
$72,748 |
52,622 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Ireland |
080450 |
$67,134 |
54,941 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Maldives |
080450 |
$63,463 |
50,395 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Austria |
080450 |
$18,229 |
13,642 |
2017 |
Export |
Pakistan |
China |
080450 |
$17,641 |
8,959 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Finland |
080450 |
$16,870 |
11,310 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Tajikistan |
080450 |
$15,372 |
10,800 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Czechia |
080450 |
$5,776 |
4,274 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Indonesia |
080450 |
$3,982 |
2,855 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Romania |
080450 |
$3,351 |
1,000 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Bangladesh |
080450 |
$2,991 |
2,000 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Ukraine |
080450 |
$2,201 |
1,245 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Poland |
080450 |
$1,792 |
1,260 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Morocco |
080450 |
$865 |
510 |
2017 |
Export |
Pakistan |
Portugal |
080450 |
$466 |
370 |