(Hình ảnh chỉ mang tính minh họa)
Việt Nam hiện là nước cung cấp lớn nhất cho thị trường Nhật trong 8 tháng đầu năm cả về kim ngạch và giá trị. Trong tháng 8 Việt Nam đã xuất khẩu sang nước này khoảng 2,8 nghìn tấn tôm tương đương 3,7 tỷ Yên, nâng tổng lượng tôm xuất khẩu sang thị trường này đạt 18,94 nghìn tấn tương đương 25,29 tỷ Yên.
Theo sau Việt Nam là Indonesia và Ấn Độ với lượng xuất khẩu lần lượt là 16,12 nghìn tấn và 19,9 nghìn tấn tương đương giá trị đạt 20,66 tỷ Yên và 19,32 tỷ Yên.
NHẬP KHẨU TÔM ĐÔNG LẠNH CỦA NHẬT 8 THÁNG ĐẦU NĂM
Đơn vị: Kg, 1000 Yên
Nước xuất khẩu |
Tháng 8 |
8 tháng đầu năm |
||
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
|
Hàn Quốc |
- |
- |
17.416 |
4.846 |
Trung Quốc |
365.770 |
365.488 |
3.710.124 |
3.494.729 |
Đài Loan |
26.136 |
36.393 |
881.840 |
1.509.478 |
Việt Nam |
2.856.394 |
3.782.266 |
18.940.853 |
25.297.584 |
Thái Lan |
1.517.782 |
1.735.121 |
8.563.537 |
9.549.584 |
Malaysia |
145.441 |
142.656 |
1.146.225 |
1.157.574 |
Philippines |
227.989 |
270.757 |
1.112.408 |
1.456.224 |
Indonesia |
2.254.876 |
2.958.822 |
16.128.887 |
20.660.898 |
Myanmar |
368.439 |
435.002 |
2.394.680 |
2.736.731 |
Ấn Độ |
6.161.561 |
5.667.533 |
19.973.381 |
19.322.010 |
Pakistan |
- |
- |
586.203 |
467.085 |
Sri Lanka |
62.102 |
83.348 |
749.089 |
1.024.795 |
Bangladesh |
70.724 |
90.845 |
1.327.284 |
1.228.593 |
Ả rập xê út |
- |
- |
23.674 |
27.679 |
Pháp |
- |
- |
1.026 |
2.711 |
Greenland |
- |
- |
62.412 |
95.615 |
Canada |
15.120 |
14.698 |
102.963 |
130.369 |
Hoa Kỳ |
- |
- |
6.190 |
9.826 |
Mexico |
3.000 |
2.718 |
580.550 |
875.633 |
Honduras |
- |
- |
18.522 |
18.929 |
Nicaragua |
- |
- |
114.249 |
127.667 |
Surinam |
30.618 |
55.327 |
107.322 |
219.652 |
Ecuador |
119.740 |
134.863 |
808.079 |
901.081 |
Peru |
6.696 |
6.272 |
457.655 |
445.638 |
Brazil |
31.188 |
56.483 |
83.296 |
149.105 |
Ảargentina |
815.889 |
962.265 |
6.794.649 |
7.601.845 |
Nigeria |
11.814 |
30.316 |
11.814 |
30.316 |
Mozambique |
52.576 |
93.383 |
139.719 |
249.658 |
Madagascar |
- |
- |
57.102 |
110.667 |
Australia |
64.176 |
111.966 |
292.884 |
594.970 |
Papau New Guinea |
79.242 |
100.851 |
172.887 |
230.483 |
New Caledonia |
- |
- |
162.000 |
295.075 |
Tổng |
15.287.273 |
17.137.373 |
85.528.920 |
100.027.050 |