Triển khai các nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 824/QĐ-TTg ngày 4/7/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 31/12/2019 của Chính phủ, trên cơ sở theo dõi biến động xuất khẩu của những mặt hàng đã bị thị trường xuất khẩu áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại hoặc các biện pháp hạn chế thương mại khác với nước thứ ba nhưng chưa áp dụng với Việt Nam, Bộ Công Thương cảnh báo 13 mặt hàng có nguy cơ bị điều tra gian lận xuất xứ, chuyển tải bất hợp pháp hoặc điều tra phòng vệ thương mại, cụ thể như sau:
1. Gỗ dán từ nguyên liệu gỗ cứng (hardwood Plywood) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 4412.31, 4412.32, 4412.33, 4412.34, 4412.94, 4412.99;
2. Đệm mút (mattress) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 9404.21, 9404.29;
3. Tủ gỗ (wooden cabinets and vanities) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 9403.40, 9403.60;
4. Đá nhân tạo (quartz surface products) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 6810.99;
5. Gạch men (ceramic tile) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 6907.21, 6907.23, 6907.30, 6907.40;
6. Lốp xe tải và xe khách (tyres for buses or lorries) xuất khẩu sang Hoa Kỳ, EU. Các mã HS tham khảo: 4011.20, 4012.12;
7. Xe đạp điện (electric bicycles) xuất khẩu sang Hoa Kỳ, EU. Các mã HS tham khảo: 8711.60;
8. Ống đồng (seamless refinex copper pipe and tube) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 7411.10;
9. Khớp nối bằng thép (forge steel fittings) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 7307.99;
10. Bánh xe thép (steel wheels) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 8708.10, 8716.90;
11. Thép tiền chế (fabricated structural steel) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 7308.90;
12. Vỏ bình ga (steel propane cylinders) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 7311.00;
13. Ghim đóng thùng (carton - closing staples) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 7317.00, 8305.20.
Chi tiết xin xem tại đây: