Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng đầu năm 2017, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt 5,32 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt hơn 2,69 tỷ USD, tăng 15,0%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt hơn 2,63 tỷ USD, tăng 30,7% so với cùng kỳ năm 2016.
1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
10T/2016 |
10T/2017 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK |
2.342.327.357 |
2.693.079.030 |
15,0 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
500.490.966 |
548.154.887 |
9,5 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
278.210.927 |
314.875.327 |
13,2 |
Dầu thô |
147.050.057 |
202.773.613 |
37,9 |
Giày dép các loại |
165.887.773 |
184.404.760 |
11,2 |
Hàng thủy sản |
146.664.863 |
144.370.171 |
-1,6 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
120.350.508 |
141.648.962 |
17,7 |
Hàng dệt, may |
137.644.587 |
139.564.926 |
1,4 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
137.619.933 |
138.470.226 |
0,6 |
Hạt điều |
102.453.047 |
111.543.904 |
8,9 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
40.419.442 |
89.232.989 |
120,8 |
Sản phẩm từ sắt thép |
46.943.775 |
67.807.160 |
44,4 |
Sắt thép các loại |
25.711.764 |
48.198.639 |
87,5 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
34.731.549 |
39.702.063 |
14,3 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
34.086.167 |
37.238.111 |
9,2 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
25.481.212 |
33.640.672 |
32,0 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
56.280.642 |
33.084.139 |
-41,2 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
21.723.712 |
27.216.940 |
25,3 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
16.305.505 |
26.954.342 |
65,3 |
Hàng rau quả |
20.389.027 |
24.005.578 |
17,7 |
Cà phê |
26.223.905 |
23.488.940 |
-10,4 |
Sản phẩm hóa chất |
10.971.340 |
17.290.689 |
57,6 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
12.496.491 |
14.139.478 |
13,1 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
12.075.560 |
12.752.741 |
5,6 |
Clanhke và xi măng |
12.544.634 |
12.337.054 |
-1,7 |
Hạt tiêu |
16.987.102 |
11.116.684 |
-34,6 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
12.349.986 |
11.073.352 |
-10,3 |
Sản phẩm gốm, sứ |
9.613.974 |
10.337.863 |
7,5 |
Sản phẩm từ cao su |
8.581.519 |
10.262.932 |
19,6 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
6.257.091 |
9.003.528 |
43,9 |
Gạo |
5.024.895 |
5.039.658 |
0,3 |
Chất dẻo nguyên liệu |
3.207.497 |
4.267.701 |
33,1 |
Dây điện và dây cáp điện |
3.972.432 |
3.181.726 |
-19,9 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
579.693 |
2.081.133 |
259,0 |
2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc
Đơn vị tính: USD
Normal
0
false
false
false
EN-AU
JA
X-NONE
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:12.0pt;
font-family:"Cambria",serif;
mso-ascii-font-family:Cambria;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-hansi-font-family:Cambria;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-ansi-language:EN-AU;}
Mặt hàng |
10/2016 |
10T/2017 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK |
2.011.096.814 |
2.627.850.724 |
30,7 |
Kim loại thường khác |
377.307.616 |
525.528.272 |
39,3 |
Lúa mì |
323.693.377 |
393.727.358 |
21,6 |
Than đá |
255.332.770 |
365.342.699 |
43,1 |
Bông các loại |
159.483.993 |
269.664.765 |
69,1 |
Phế liệu sắt thép |
54.687.004 |
117.296.764 |
114,5 |
Quặng và khoáng sản khác |
52.381.050 |
92.293.479 |
76,2 |
Hàng rau quả |
38.226.536 |
59.417.544 |
55,4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
42.834.542 |
42.863.663 |
0,1 |
Dược phẩm |
50.205.732 |
42.553.584 |
-15,2 |
Sản phẩm hóa chất |
27.618.853 |
34.935.505 |
26,5 |
Sữa và sản phẩm sữa |
41.746.778 |
29.921.644 |
-28,3 |
Khí đốt hóa lỏng |
773.539 |
24.539.322 |
3,072,3 |
Chất dẻo nguyên liệu |
16.470.136 |
22.396.233 |
36,0 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
25.636.235 |
20.341.188 |
-20,7 |
Sắt thép các loại |
24.809.594 |
11.584.435 |
-53,3 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
10.468.454 |
9.641.110 |
-7,9 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
11.230.684 |
8.938.889 |
-20,4 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
5.125.034 |
6.603.908 |
28,9 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
5.952.796 |
6.114.163 |
2,7 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
4.479.020 |
4.874.988 |
8,8 |
Dầu mỡ động thực vật |
3.355.055 |
3.204.899 |
-4,5 |
Hóa chất |
1.767.059 |
2.420.595 |
37,0 |
Sản phẩm từ sắt thép |
5.078.294 |
2.414.507 |
-52,5 |