Notifications
Clear all

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong 10 tháng năm 2017

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Reactions
181 Lượt xem
(@tlsqvn-sydney)
Reputable Member
Gia nhập: 8 năm trước
Bài viết: 405
Topic starter  

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng đầu năm 2017, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt 5,32 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt hơn 2,69 tỷ USD, tăng 15,0%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt hơn 2,63 tỷ USD, tăng 30,7% so với cùng kỳ năm 2016.

 

1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc

 

Đơn vị tính: USD

Mặt hàng

10T/2016

10T/2017

Tăng/giảm (%)

Tổng kim ngạch XK

2.342.327.357

2.693.079.030

15,0

Điện thoại các loại và linh kiện

500.490.966

548.154.887

9,5

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

278.210.927

314.875.327

13,2

Dầu thô

147.050.057

202.773.613

37,9

Giày dép các loại

165.887.773

184.404.760

11,2

Hàng thủy sản

146.664.863

144.370.171

-1,6

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

120.350.508

141.648.962

17,7

Hàng dệt, may

137.644.587

139.564.926

1,4

Gỗ và sản phẩm gỗ

137.619.933

138.470.226

0,6

Hạt điều

102.453.047

111.543.904

8,9

Phương tiện vận tải và phụ tùng

40.419.442

89.232.989

120,8

Sản phẩm từ sắt thép

46.943.775

67.807.160

44,4

Sắt thép các loại

25.711.764

48.198.639

87,5

Sản phẩm từ chất dẻo

34.731.549

39.702.063

14,3

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

34.086.167

37.238.111

9,2

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

25.481.212

33.640.672

32,0

Kim loại thường khác và sản phẩm

56.280.642

33.084.139

-41,2

Giấy và các sản phẩm từ giấy

21.723.712

27.216.940

25,3

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

16.305.505

26.954.342

65,3

Hàng rau quả

20.389.027

24.005.578

17,7

Cà phê

26.223.905

23.488.940

-10,4

Sản phẩm hóa chất

10.971.340

17.290.689

57,6

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

12.496.491

14.139.478

13,1

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

12.075.560

12.752.741

5,6

Clanhke và xi măng

12.544.634

12.337.054

-1,7

Hạt tiêu

16.987.102

11.116.684

-34,6

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

12.349.986

11.073.352

-10,3

Sản phẩm gốm, sứ

9.613.974

10.337.863

7,5

Sản phẩm từ cao su

8.581.519

10.262.932

19,6

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

6.257.091

9.003.528

43,9

Gạo

5.024.895

5.039.658

0,3

Chất dẻo nguyên liệu

3.207.497

4.267.701

33,1

Dây điện và dây cáp điện

3.972.432

3.181.726

-19,9

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

579.693

2.081.133

259,0

 

2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc

 

Đơn vị tính: USD

Normal
0

false
false
false

EN-AU
JA
X-NONE

/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:12.0pt;
font-family:"Cambria",serif;
mso-ascii-font-family:Cambria;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-hansi-font-family:Cambria;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-ansi-language:EN-AU;}

Mặt hàng

10/2016

10T/2017

Tăng/giảm (%)

Tổng kim ngạch NK

2.011.096.814

2.627.850.724

30,7

Kim loại thường khác

377.307.616

525.528.272

39,3

Lúa mì

323.693.377

393.727.358

21,6

Than đá

255.332.770

365.342.699

43,1

Bông các loại

159.483.993

269.664.765

69,1

Phế liệu sắt thép

54.687.004

117.296.764

114,5

Quặng và khoáng sản khác

52.381.050

92.293.479

76,2

Hàng rau quả

38.226.536

59.417.544

55,4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

42.834.542

42.863.663

0,1

Dược phẩm

50.205.732

42.553.584

-15,2

Sản phẩm hóa chất

27.618.853

34.935.505

26,5

Sữa và sản phẩm sữa

41.746.778

29.921.644

-28,3

Khí đốt hóa lỏng

773.539

24.539.322

3,072,3

Chất dẻo nguyên liệu

16.470.136

22.396.233

36,0

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

25.636.235

20.341.188

-20,7

Sắt thép các loại

24.809.594

11.584.435

-53,3

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

10.468.454

9.641.110

-7,9

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

11.230.684

8.938.889

-20,4

Chế phẩm thực phẩm khác

5.125.034

6.603.908

28,9

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

5.952.796

6.114.163

2,7

Gỗ và sản phẩm gỗ

4.479.020

4.874.988

8,8

Dầu mỡ động thực vật

3.355.055

3.204.899

-4,5

Hóa chất

1.767.059

2.420.595

37,0

Sản phẩm từ sắt thép

5.078.294

2.414.507

-52,5


   
Trích dẫn

Trả lời

Tên tác giả

Email tác giả

Vai trò *

 
Xem trước 0 Revisions Đã lưu
Chia sẻ: