Hoạt động bán lẻ có một số loại hình hoạt động khác nhau. Hình thức phổ biến và rõ rệt nhất đó là siêu thị và các cửa hàng tạp phẩm. Tiếp theo đó là các cửa hàng bách hóa và cửa hàng bán lẻ chuyên doanh, truyền thống, thông thường, cửa hàng tiện lợi và cuối cùng là các cơ sở phục vụ ăn uống và dịch vụ công như nhà hàng, quán bar bán bia, rượu và đồ ăn, quán cà phê, cửa hàng bán đồ ăn nhanh, đồ ăn mang đi hay take-away, cửa hàng Fish and Chips, một loại cửa hàng bán món ăn gồm khoai tây chiên, cá chiên tẩm bột, xúc xích và rau trộn, khách sạn, nhà hàng, căng tin ở các trường học, bệnh viện, doanh nghiệp, công sở hoặc nơi tổ chức các sự kiện công cộng.
Ngoài ra, cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin thì hơn 20 năm qua, hoạt động bán lẻ trực tuyến dần dần ngày càng trở nên phổ biến. Khi đã tạo được niềm tin của khách hàng thì kênh bán lẻ này đạt tốc độ tăng trưởng rất nhanh.
Quy mô và xu thế biến động của doanh số theo nhóm ngành
TT |
Nhóm ngành hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2015-20 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
221,8 |
1,6 |
1,4 |
81.897 |
1 |
Phương tiện vận tải |
48,8 |
-0,5 |
1,2 |
6.024 |
2 |
Thực phẩm, rau quả, đồ uống, tạp phẩm khác |
84,9 |
3,1 |
2,1 |
20.840 |
3 |
Hàng tiêu dùng khác |
88,1 |
1,6 |
0,8 |
55.033 |
Dự báo doanh số bán lẻ tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng bình quân trong giai đoạn 2015-2020 tương tự như giai đoạn 2010-2015.
Tốc độ tăng trưởng doanh số bán lẻ hàng thực phẩm, rau quả, đồ uống và hàng tạp phẩm khác sẽ đạt tốc độ tăng cao trong giai đoạn tới.
Doanh thu và tốc độ tăng trưởng phương tiện vận tải
TT |
Mặt hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tỷ trọng |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2016-21 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
48,8 |
100,0 |
-0,5 |
1,2 |
6.024 |
1 |
Ô tô |
46,0 |
94,2 |
-0,6 |
1,2 |
4.598 |
2 |
Rơ moóc và xe caravan |
1,5 |
3,1 |
2,2 |
1,4 |
545 |
3 |
Xe máy |
1,4 |
2,8 |
-0,9 |
1,1 |
881 |
Thực phẩm, rau quả, đồ uống và tạp phẩm khác
TT |
Mặt hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tỷ trọng |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2016-21 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
84,9 |
100,0 |
3,1 |
2,1 |
20.840 |
1 |
Siêu thị và cửa hàng tạp phẩm |
66,1 |
77,9 |
3,6 |
2,2 |
2.022 |
2 |
Rượu bia |
7,4 |
8,7 |
3,1 |
2,8 |
2.305 |
3 |
Thịt gia súc, gia cầm và thủy sản |
4,6 |
5,4 |
1,9 |
2,0 |
4.924 |
4 |
Cửa hàng tiện lợi |
3,3 |
3,9 |
-2,0 |
0,3 |
8.156 |
5 |
Rau quả |
2,9 |
3,4 |
1,4 |
1,7 |
2.690 |
6 |
Bánh mỳ và bánh nướng |
0,6 |
0,7 |
1,8 |
1,4 |
743 |
Hàng tiêu dùng khác
TT |
Mặt hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tỷ trọng |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2016-21 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
88,1 |
100,0 |
1,6 |
0,8 |
55.033 |
1 |
Hàng may mặc |
14,0 |
15,9 |
3,3 |
1,2 |
12.785 |
2 |
Cửa hàng bách hóa |
13,6 |
15,4 |
-0,9 |
-3,2 |
143 |
3 |
Dược phẩm |
12,2 |
13,8 |
0,7 |
2,1 |
4.022 |
4 |
Vật liệu xây dựng |
11,9 |
13,5 |
6,7 |
3,1 |
5.662 |
5 |
Điện thoại, thiết bị điện, điện tử gia dụng |
9,7 |
11,0 |
0,9 |
0,5 |
5.153 |
6 |
Nội ngoại thất |
5,9 |
6,7 |
2,3 |
2,1 |
4.538 |
7 |
Máy tính và thiết bị ngoại vi |
4,2 |
4,8 |
1,6 |
1,8 |
3.250 |
8 |
Mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
2,7 |
3,1 |
2,1 |
0,3 |
3.735 |
9 |
Đồ kim hoàn và đồng hồ |
2,6 |
2,9 |
1,9 |
1,9 |
2.286 |
10 |
Giày dép |
2,1 |
2,4 |
-2,9 |
-0,6 |
1.406 |
11 |
Đồ trải, lót sàn |
2,0 |
2,2 |
0,1 |
1,6 |
1.660 |
12 |
Đồ cổ và đồ cũ |
2,0 |
2,2 |
2,1 |
2,0 |
2.430 |
13 |
Đồ nhà bếp và đồ bàn ăn |
1,2 |
1,4 |
0,9 |
-0,8 |
1.862 |
14 |
Thuyền, thuyền buồm và thiết bị |
1,1 |
1,2 |
-4,7 |
0,6 |
860 |
15 |
Va-li, túi, ví, ô dù, kính, vật dụng cá nhân khác |
0,8 |
0,9 |
2,2 |
1,5 |
605 |
16 |
Đồ chơi và trò chơi |
0,7 |
0,7 |
-1,0 |
0,7 |
1.160 |
17 |
Văn phòng phẩm |
0,6 |
0,7 |
-2,9 |
-1,0 |
760 |
18 |
Hoa cắt, hoa khô, cành lá trang trí |
0,5 |
0,6 |
-0,7 |
-0,6 |
2.239 |
19 |
Máy sao chụp và in ấn |
0,5 |
0,5 |
-4,4 |
-2,3 |
477 |