Tổng doanh số bán buôn của Úc năm 2015 đạt 309,3 tỷ USD, đạt tốc độ tăng bình quân 0,7% mỗi năm trong giai đoạn 2010-2015. Trong các nhóm hàng nêu trên, nhóm hàng thực phẩm, rau quả, đồ uống, thuốc lá tăng 2,4% bình quân mỗi năm, tiếp theo là phương tiện vận tải tăng 1,7% và máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng tăng 0,7%.
Sự gia tăng chậm của doanh số bán buôn toàn nền kinh tế phản ánh đúng thực trạng kinh tế của Úc tăng trưởng chậm lại do tác động chung của nền kinh tế thế giới, và vừa do có xu thế dịch chuyển trong kênh hàng hóa bán buôn là các doanh nghiệp bán lẻ đặc biệt là các hãng bán lẻ khổng lồ như các siêu thị lớn như Coles, Woolworths, các cửa hàng bách hóa lớn như David Jones, Myer, Kmart và không ít các doanh nghiệp bán lẻ chuyên doanh lớn khác đã chủ ý bỏ qua các doanh nghiệp bán buôn để ký kế hợp đồng trực tiếp với nhà sản xuất, tức là “mua tận gốc, bán tận ngọn” trừ những mặt hàng mà họ thấy không cần thiết phải làm như vậy.
Xu thế biến động doanh số theo nhóm ngành
TT |
Nhóm ngành hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2016-20 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
309,3 |
0,7 |
1,9 |
61.062 |
1 |
Nguyên nhiên vật liệu sản phẩm thô |
86,7 |
-0,3 |
2,6 |
15.592 |
2 |
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng |
82,7 |
0,7 |
1,0 |
13.312 |
3 |
Phương tiện vận tải |
44,0 |
1,7 |
2,3 |
4.922 |
4 |
Thực phẩm, rau quả và tạp phẩm khác |
57,7 |
2,4 |
2,3 |
11.878 |
5 |
Dệt may, giày dép, nội thất, hàng khác |
38,3 |
-1,0 |
0,7 |
15.358 |
1. Nguyên nhiên vật liệu, sản phẩm thô
Đây là nhóm chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng doanh số bán buôn năm 2015 với 86,7 tỷ USD, chiếm 28%. Nhóm này bao gồm xăng dầu, khí đốt và sản phẩm dầu mỏ đạt 30,2 tỷ USD, chiếm 34,9% doanh thu của nhóm này, tiếp theo là kim loại và khoáng chất đạt 14,9 tỷ USD, chiếm 17,2%, vật liệu xây dựng và dụng cụ điện, cầm tay đạt 11,6 tỷ USD, chiếm 13,3% và gia súc và vật tư nông nghiệp đạt 11,2 tỷ USD, chiếm 12,9%.
Doanh số và tốc độ tăng trưởng hàng nguyên nhiên vật liệu và sản phẩm thô
TT |
Mặt hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tỷ trọng |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2016-20 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
86,7 |
100,0 |
-0,3 |
2,6 |
15.592 |
1 |
Sản phẩm dầu mỏ |
30,2 |
34,9 |
-0,9 |
4,3 |
218 |
2 |
Kim loại và khoáng chất |
14,9 |
17,2 |
1,1 |
2,2 |
3.616 |
3 |
Vật liệu xây dựng |
11,6 |
13,3 |
0,2 |
2,3 |
792 |
4 |
Gia súc sống và vật tư nông nghiệp |
11,2 |
12,9 |
1,2 |
1,7 |
1.753 |
5 |
Sản phẩm hóa chất nông công nghiệp |
9,1 |
10,5 |
-1,8 |
0,5 |
2.391 |
6 |
Thiết bị đường ống và vệ sinh |
4,0 |
4,6 |
-3,1 |
1,5 |
1.230 |
7 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
3,7 |
4,2 |
0,9 |
1,3 |
776 |
8 |
Len |
2,1 |
2,4 |
1,2 |
1,1 |
4.816 |
2. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
Đây là nhóm có doanh số bán buôn đứng thứ hai đạt tới 82,7 tỷ USD, chiếm tới 26,7% tổng doanh số bán buôn. Nhóm này bao gồm các mặt hàng như máy móc thiết bị truyền thông, trong đó có điện thoại, thiết bị điện đạt 23,3 tỷ USD, chiếm tới 28,2% doanh số của nhóm này, tiếp theo là máy xây dựng và máy nông nghiệp đạt 19,6 tỷ USD, chiếm 23,7% và máy tính và thiết bị ngoại vi đạt 13,7 tỷ USD chiếm 16,5%. Hàng điện tử gia dụng như TV, tủ lạnh, máy giặt, máy điều hòa, máy sấy, thiết bị nghe nhìn đạt 6,4 tỷ USD, chiếm 7,7%.
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
TT |
Mặt hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tỷ trọng |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2016-20 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
82,7 |
100,0 |
0,7 |
1,0 |
13.312 |
1 |
Thiết bị viễn thông, điện và điện tử |
23,3 |
28,2 |
-0,3 |
1,1 |
4.491 |
2 |
Máy nông nghiệp và xây dựng |
19,6 |
23,7 |
5,5 |
1,4 |
1.712 |
3 |
Máy tính và thiết bị ngoại vi |
13,6 |
16,5 |
-2,6 |
-1,0 |
1.991 |
4 |
Thiết bị khoa học và y tế |
12,1 |
14,6 |
5,7 |
3,2 |
2.147 |
5 |
Máy công nghiệp và khai khoáng |
7,7 |
9,3 |
-4,6 |
1,0 |
2.153 |
6 |
Máy móc thiết bị gia dụng |
6,4 |
7,7 |
-0,9 |
-0,6 |
818 |
3. Thực phẩm, rau quả, đồ uống
Doanh số của ngành này đạt 57,7 tỷ USD, chiếm 18,6% gồm có hàng tạp phẩm, là những mặt hàng bán qua các siêu thị, cửa hàng tạp phẩm đạt doanh số lớn nhất của nhóm này với 15,3 tỷ USD, chiếm 26,5% tổng doanh số của nhóm, tiếp theo là đồ uống không có cồn và thực phẩm đóng gói sẵn đạt 12,5 tỷ USD, chiếm 21,7%, thịt gia súc 9,6 tỷ USD, rau quả 8,9 tỷ USD, rượu 3,8 tỷ USD và sữa 2,4 tỷ USD.
Thực phẩm, rau quả và tạp phẩm khác
TT |
Mặt hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tỷ trọng |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2016-20 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
57,7 |
100,0 |
2,4 |
2,3 |
11.878 |
1 |
Hàng tạp phẩm |
15,3 |
26,5 |
1,4 |
3,0 |
509 |
2 |
Đồ uống không cồn, hàng đóng gói sẵn |
12,5 |
21,7 |
3,9 |
2,5 |
4.831 |
3 |
Thịt gia súc, gia cầm |
9,6 |
16,6 |
1,1 |
2,1 |
1.311 |
4 |
Rau quả |
8,9 |
15,5 |
3,8 |
2,1 |
1.637 |
5 |
Bia rượu |
3,8 |
6,6 |
0,8 |
1,0 |
2.006 |
6 |
Thủy sản |
3,2 |
5,6 |
0,6 |
2,6 |
835 |
7 |
Sản phẩm sữa |
2,4 |
4,2 |
-3,3 |
0,1 |
702 |
8 |
Sản phẩm thuốc lá |
1,9 |
3,3 |
29,3 |
2,2 |
47 |
4. Nhóm hàng khác
Doanh số của nhóm hàng khác đạt 38,3 tỷ, chiếm 12,4% bao gồm lớn nhất là dược phẩm 8,9 tỷ USD, tiếp theo là hàng dệt may đạt 8 tỷ USD, giấy và sản phẩm giấy 5 tỷ USD, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 5 tỷ USD, hàng nội thất và trải, lót sàn đạt 3,4 tỷ USD, đồ chơi, trò chơi, dụng cụ thể thao 2,6 tỷ USD, dụng cụ nhà bếp và bộ đồ ăn uống 1,8 tỷ và giày dép 1,5 tỷ USD và đồ kim hoàn và đồng hồ 1,3 tỷ USD.
Hàng tiêu dùng khác
TT |
Mặt hàng |
Doanh số (tỷ USD) |
Tỷ trọng |
Tăng bình quân 2010-15 (%) |
Tăng bình quân 2016-20 (dự kiến) (%) |
Số lượng doanh nghiệp |
|
Tổng số |
38,3 |
100,0 |
-1,0 |
0,7 |
15.358 |
1 |
Dược phẩm |
8,9 |
23,3 |
-1,4 |
1,6 |
1.406 |
2 |
Hàng may mặc |
6,2 |
16,2 |
-2,2 |
0,3 |
4.031 |
3 |
Mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
5,0 |
12,9 |
2,0 |
2,4 |
1.030 |
4 |
Sản phẩm giấy |
5,0 |
12,9 |
-0,4 |
-1,7 |
1.196 |
5 |
Đồ nội ngoại thất và trải, lót sàn |
3,5 |
9,0 |
0,7 |
1,9 |
1.950 |
6 |
Đồ chơi, trò chơi, hàng thể thao |
2,6 |
6,7 |
-2,3 |
0,2 |
1.840 |
7 |
Sản phẩm dệt |
1,8 |
4,7 |
-3,6 |
-0,9 |
1.251 |
8 |
Đồ nhà bếp và đồ bàn ăn |
1,8 |
4,7 |
1,9 |
1,5 |
1.179 |
9 |
Giày dép |
1,5 |
3,9 |
-1,6 |
-1,3 |
417 |
10 |
Đồ kim hoàn và đồng hồ |
1,3 |
3,3 |
-0,1 |
1,4 |
638 |
11 |
Sách báo và tạp chí |
0,9 |
2,3 |
-7,3 |
-3,3 |
420 |