Theo Hải quan Pháp, tổng kim ngạch hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp (tính theo giá CIF) trong tháng 1/2021 đạt gần 468 triệu euro, tăng 1,3% so với cùng kỳ năm 2020 (461,8 triệu euro).
1. Xuất khẩu của Việt Nam vào Pháp
Theo Hải quan Pháp, tổng kim ngạch hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp (tính theo giá CIF) trong tháng 1/2021 đạt gần 468 triệu euro, tăng 1,3% so với cùng kỳ năm 2020 (461,8 triệu euro); trong đó kim ngạch xuất khẩu: (1) máy móc, thiết bị viễn thông đạt 125,7 triệu euro (tăng 33,8% so với cùng kỳ), (2) giầy dép đạt 106 tỷ euro (giảm 1,1% so với cùng kỳ), (3) quần áo thể thao đạt 31,4 triệu euro (giảm 16,1% so với cùng kỳ), (4) quần áo lót đạt 20,3 triệu euro (giảm 9,3% so với cùng kỳ), (5) máy tính và thiết bị đạt 16,3 triệu euro (giảm 28,7% so cùng kỳ), (6) quần áo và phụ kiện khác đạt 15,4 triệu euro (giảm 17,3% so cùng kỳ), (7) đồ du lịch, túi xách, mũ ủng đạt 9,7 triệu euro (giảm 24% so cùng kỳ), (8) Thiết bị điện dân dụng đạt 9,2 triệu euro (tăng 52,6% so cùng kỳ), v.v…
Nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Pháp
(Tháng 01 năm 2021)
Đơn vị: nghìn EUR, Nguồn: Hải quan Pháp
TT |
MÔ TẢ |
T1/2020 |
T1/2021 |
Tăng/Giảm (%) |
Tổng |
461 853 |
467 738 |
1,3 |
|
1 |
2630 – Máy móc, thiết bị viễn thông |
93 983 |
125 732 |
33,8 |
2 |
1520 – Giầy dép |
105 018 |
106 139 |
1,1 |
3 |
1413 – Quần áo thể thao |
37 440 |
31 417 |
-16,1 |
4 |
1414 – Quần áo lót |
22 431 |
20 334 |
-9,3 |
5 |
2620 – Máy tính và thiết bị |
22 932 |
16 345 |
-28,7 |
6 |
1419 – Quần áo và phụ kiện khác |
18 643 |
15 421 |
-17,3 |
7 |
1512 – Đồ du lịch, túi xách, mũ, ủng |
12 828 |
9 684 |
-24,5 |
8 |
2640 – Thiết bị điện dân dụng |
6 040 |
9 218 |
52,6 |
9 |
1439 – Các sản phẩm dệt, đan khác |
9 065 |
9 026 |
-0,4 |
10 |
3109 – Đồ gỗ nội thất khác |
11 546 |
8 691 |
-24,7 |
11 |
3100 – Bàn ghế, đồ gỗ nội thất |
8 970 |
8 605 |
-4,1 |
12 |
1020 – Cá, hải sản chế biến và đóng hộp |
9 231 |
7 353 |
-20,3 |
13 |
2823 – Máy móc, thiết bị văn phòng (trừ máy tính và linh kiện) |
11 547 |
7 219 |
-37,5 |
14 |
1039 – Rau, quả chế biến và đóng hộp bảo quản |
5 423 |
7 013 |
29,3 |
15 |
2660 – Thiết bị chiếu điện, chiếu xạ |
7 367 |
6 278 |
-14,8 |
16 |
1392 – Các sản phẩm dệt, trừ quần áo |
2 693 |
5 803 |
115,5 |
17 |
3212 – Đồ trang sức |
2 341 |
4 350 |
85,8 |
18 |
2711 – Mô –tơ, máy phát điện và biến thế |
2 564 |
4 018 |
56,7 |
19 |
2229 – Các sản phẩm bằng nhựa khác |
3 884 |
3 847 |
-1,0 |
20 |
2222 – Bao bì đóng gói bằng nhựa |
3 349 |
3 171 |
-5,3 |
2 Nhập khẩu của Việt Nam từ Pháp
Theo số liệu Hải quan Pháp, tổng kim ngạch hàng hóa nhập khẩu từ Pháp vào Việt Nam trong tháng 1/2021 đạt gần 96 triệu euro, tăng 48,3% so với cùng kỳ năm 2020. Những mặt hàng nhập khẩu chủ yếu gồm: (1) động cơ hàng không đạt 22,5 triệu euro (tăng 2117,8% so với cùng kỳ), (2) nguyên liệu làm thuốc dược phẩm đạt 18 triệu euro (tăng 8,9% so với cùng kỳ), (3) Nước hoa và sản phẩm vệ sinh đạt 7,3 triệu euro (tăng 105,8% so với cùng kỳ), (4) sản phẩm sữa và phô-mai đạt 2,2 triệu euro (tăng 70,7% so với cùng kỳ), (5) nguyên liệu nhựa dạng thô đạt 2,2 triệu euro (tăng 105,5%) so với cùng kỳ), v,v…
Xuất khẩu của Pháp sang Việt Nam trong tháng 1/2021 lấy được đà tăng trưởng nhanh nhờ sự hồi phục của xuất khẩu nhóm động cơ hàng không, đồng thời các nhóm hàng có thế mạnh khác của Pháp như nước hoa và sản phẩm vệ sinh, sản phẩm sữa và phô-mai đều đạt được sự tăng trưởng tốt so với tháng 1 năm 2020.
Nhóm hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Pháp
( Tháng 01 năm 2021)
Đơn vị: Nghìn EUR, Nguồn: Hải quan Pháp
TT |
MÔ TẢ |
T1/2020 |
T1/2021 |
Tăng/Giảm (%) |
Tổng |
64 690 |
95 929 |
48,3 |
|
1 |
3030 – Động cơ hàng không |
1 015 |
22 511 |
2117,8 |
2 |
2120 – Nguyên liệu làm thuốc dược phẩm |
16 601 |
18 078 |
8,9 |
3 |
2042 – Nước hoa và sản phẩm vệ sinh |
3 542 |
7 288 |
105,8 |
4 |
1051 – Sản phẩm sữa và phô-mai |
1 305 |
2 228 |
70,7 |
5 |
2016 – Nguyên liệu nhựa dạng thô |
1 079 |
2 217 |
105,5 |
6 |
2059 – Sản phẩm hóa chất khác |
1 163 |
1 917 |
64,8 |
7 |
1091 – Thức ăn cho gia súc |
968 |
1 605 |
65,8 |
8 |
1102 – Rượu vang |
641 |
1 406 |
119,3 |
9 |
3250 – Dụng cụ vật tư nha khoa |
469 |
1 344 |
186,6 |
10 |
2432 – Nhôm tấm |
1 365 |
1 341 |
-1,8 |
11 |
1512 – Đồ du lịch, túi, mũ, ba lô |
763 |
1 328 |
74,0 |
12 |
0220 – Gỗ thô |
706 |
1 204 |
70,5 |
13 |
1610 – Gỗ cưa, xẻ, bào |
534 |
926 |
73,4 |
14 |
1089 – Thực phẩm khác |
595 |
787 |
32,3 |
15 |
1106 – Malt bia |
1 945 |
732 |
-62,4 |
16 |
2894 – Máy móc công nghiệp dệt may |
543 |
707 |
30,2 |
17 |
2053 – Dầu tinh chế |
629 |
668 |
6,2 |
18 |
1012 – Thịt gia cầm |
359 |
667 |
85,8 |
19 |
1020 – Cá, thủy hải sản chế biến và đóng hộp bảo quản |
1 661 |
589 |
-64,5 |
20 |
2014 – Hóa chất hữu cơ khác |
747 |
567 |
-24,1 |
(Thương vụ Việt Nam tại Pháp)